THÔNG BÁO
V/v nộp chứng chỉ ngoại ngữ online để xét chuẩn đầu ra ngoại ngữ
đợt tháng 10/2022
Nhằm phục vụ cho việc xét tốt nghiệp đối với sinh viên các khóa K15, K16 (đã được gia hạn học tập), K17, K18 và công nhận chuẩn đầu ra cho sinh viên các khóa K19, K20, K21 đợt tháng 10/2022, Phòng Đào tạo thông báo đến sinh viên các khóa về việc nộp chứng chỉ ngoại ngữ online cụ thể như sau:
1. Thời gian thực hiện
Đợt xét Tốt nghiệp
|
Đợt nộp CCNN
|
Ngày nhập chứng chỉ vào hệ thống myuel
|
Đối tượng
|
Lưu ý
|
Tháng 11/2022
(Dự kiến xét TN đầu tháng 11, cấp bằng tháng 12)
|
3
|
03/10/2022 đến 10/10/2022
|
Sinh viên đại học chính quy tập trung từ khóa K15 đến K21.
|
Quá thời hạn quy định, hệ thống sẽ đóng lại, sinh viên phải chờ nộp lại vào đợt xét CCNN chuẩn đầu ra tiếp theo vào tháng 3/2023.
|
2. Chứng chỉ ngoại ngữ
Các chứng chỉ và chuẩn điểm được chấp nhận:
KHÓA
|
CHỨNG CHỈ
|
LỚP ĐẠI TRÀ
|
CLC + CNTN
+ 408 Đại trà
|
CLC Tiếng Anh
(CA)
|
Số điểm tối thiểu
|
Số điểm tối thiểu
|
Số điểm tối thiểu
|
K15, K16, K17
K15,
K16,
K17
|
IELTS
|
5
|
5.5
|
6.0
|
Cambridge English
|
PET (154)
|
FCE (162)
|
FCE (169)
|
TOEFL iBT
|
46
|
59
|
79
|
TOEIC (Quốc tế bán phần
- Nghe, Đọc: CC quốc tế.
- Nói, Viết: Thi Toeic quốc tế/BKE / VNU-EPT 2 kỹ năng
Ghi chú: BKE - Trung tâm ngoại ngữ ĐH Bách Khoa
|
Nghe, Đọc: 500
Nói, Viết: 221
|
Nghe, Đọc: 550
Nói, Viết: 240
|
TOEIC (Quốc tế)
Nghe, Đọc: 670
Nói, Viết: 270
|
- Nói, Viết
+ BKE: Pass (200 điểm)
+ VNU-EPT: 88 (có thể tách từ bảng điểm VNU-EPT 4 kỹ năng)
|
- Nói, Viết
+ BKE: Pass (200 điểm)
+ VNU-EPT: 88 (có thể tách từ bảng điểm VNU-EPT 4 kỹ năng)
|
KHÓA
|
CHỨNG CHỈ
|
LỚP ĐẠI TRÀ
|
CLC + CNTN
+ 408 Đại trà + 415
|
CLC Tiếng Anh
(CA)
|
Số điểm tối thiểu
|
Số điểm tối thiểu
|
Số điểm tối thiểu
|
Từ Khóa K18 đến K21
|
IELTS
|
5
|
5.5
|
6.0
|
Cambridge English
|
PET (154)
|
FCE (162)
|
FCE (169)
|
TOEFL iBT
|
46
|
59
|
79
|
TOEIC (Quốc tế)
|
Nghe, Đọc: 500
Nói, Viết: 221
|
Nghe, Đọc: 550
Nói, Viết: 240
|
Nghe, Đọc: 670
Nói, Viết: 270
|
Các ngoại ngữ khác
|
Cấp độ CEFR
|
CEFR B1
|
Tiếng Nga
|
TRKI 1
|
Tiếng Pháp
|
DELF B1
TCF B1
|
Tiếng Đức
|
B1 ZD TDN3
|
Tiếng Trung
|
HSK level 3
|
Tiếng Nhật
|
JLPT N4
|
Tiếng Hàn
|
TOPIK 3
|
Tiếng Tây Ban Nha
|
DELE B1
|
Tiếng Ý
|
PLIDA B1
|
3. Cách thức thực hiện
- SV đăng nhập vào myuel.uel.edu.vn – Chọn “Học vụ” – Chọn “Cập nhật chứng chỉ”.
- SV chỉ cần chụp/scan ảnh bảng điểm, không cần phải là chứng chỉ (trường hợp chưa có bảng điểm, sinh viên có thể chụp ảnh màn hình nền kết quả thi công bố trên website).
Lưu ý:
- Sinh viên chọn đúng phân loại chứng chỉ mình cần nộp. Ngày thi và ngày hết hạn theo định dạng dd/mm/yyyy.
- Đối với chứng chỉ IELTS, sinh viên điền “Test Report Form Number” vào mục ghi chú.
- Đối với chứng chỉ TOEFL iBT, sinh viên cung cấp “username và password” vào mục ghi chú.
- Chỉ công nhận kết quả chuẩn đầu ra ngoại ngữ đối với sinh viên đã có đủ chuẩn 4 kỹ năng theo quy định, những trường hợp chỉ có 2 kỹ năng hoặc không đủ điểm chuẩn tuyệt đối không được cập nhật vào form.
- Đối với phần điểm thi BKE, sinh viên chụp màn hình nền kết quả thi được Bách Khoa công bố trên website để cập nhật vào mục ảnh.
- Phòng Đào tạo sẽ dựa trên dữ liệu chứng chỉ SV khai báo, chuyển cho các bên liên quan để xác minh. Vì vậy, yêu cầu sinh viên điền thông tin đầy đủ, chính xác và trung thực. Trường hợp phát hiện gian lận, sinh viên sẽ bị xét kỷ luật theo quy định của nhà trường, đồng thời bị cấm thi trong vòng 2 năm theo quy định chung của các đơn vị tổ chức thi.
Mọi thắc mắc sinh viên liên hệ phòng Đào tạo - điện thoại 028.37244555 – số nhánh 6313 (gặp thầy Trung) hoặc email: trungnq@uel.edu.vn tiêu đề “CẬP NHẬT CCNN ĐỢT T10/2022” để được hỗ trợ.
Trân trọng./.
Họ và tên:
|
*
|
|
Email:
|
*
|
|
Tiêu đề:
|
*
|
|
Mã xác nhận:
|
(*)
|
RadEditor - HTML WYSIWYG Editor. MS Word-like content editing experience thanks to a rich set of formatting tools, dropdowns, dialogs, system modules and built-in spell-check.
RadEditor's components - toolbar, content area, modes and modules |
| | | |
Toolbar's wrapper | | | | | |
Content area wrapper | |
RadEditor's bottom area: Design, Html and Preview modes, Statistics module and resize handle. |
It contains RadEditor's Modes/views (HTML, Design and Preview), Statistics and Resizer
Editor Mode buttons | Statistics module | Editor resizer |
| |
|
|
RadEditor's Modules - special tools used to provide extra information such as Tag Inspector, Real Time HTML Viewer, Tag Properties and other. | |
| | | |
*
|
|
| |